Phiên âm : fēng rì qíng hé.
Hán Việt : phong nhật tình hòa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻晴朗的天氣。《紅樓夢》第二回:「雨村閒居無聊, 每當風日晴和, 飯後便出來閒步。」