Phiên âm : fēng chén rěn rǎn.
Hán Việt : phong trần nhẫm nhiễm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻戰亂不絕。唐.杜甫〈宿府〉詩:「風塵荏苒音書斷, 關塞蕭條行路難。」