VN520


              

風團

Phiên âm : fēng tuán.

Hán Việt : phong đoàn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

旋風。比喻快、利。元.宮大用《范張雞黍》第三折:「打的這馬不剌剌風團兒馳驟, 百般的抹不過山腰, 盼不到地頭。」《醒世恆言.卷六.小水灣天孤詒書》:「那妖狐索性把身一抖, 卸下衣服, 見出本相, 向門外亂跑, 風團也似去了。」


Xem tất cả...