Phiên âm : fēng xìn.
Hán Việt : phong tín.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.應季節而來的風。宋.陸游〈游前山〉詩:「屐聲驚雉起, 風信報梅開。」2.信息。《西遊記》第一七回:「正坐間.忽被一個甚麼巡山的, 走了風信, 他就與我打將起來。」