Phiên âm : fēng tíng yuè guǎn.
Hán Việt : phong đình nguyệt quán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
指冶游場所。元.武漢臣《玉壺春》第一折:「若是風亭月館諧鶯燕, 但得他舌尖上甜唾, 纔止住這口角頭頑涎。」明.曹溶〈薄倖.綠楊絲綰〉詞:「自歡自惜, 莫負風亭月館。」