Phiên âm : xū yòng.
Hán Việt : nhu dụng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
需要的費用。例他非常獨立, 從學生時代起就半工半讀, 自行賺取生活的需用。使用。《紅樓夢》第一三回:「需用過費, 濫支冒領。」