Phiên âm : diàn chè fēng chí.
Hán Việt : điện xế phong trì.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻快速。《文明小史》第五二回:「那火車波的一響, 電掣風馳而去。」也作「風馳電掣」。義參「風馳電掣」。見「風馳電掣」條。