Phiên âm : diàn chè .
Hán Việt : điện xiết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chớp nhoáng. Tỉ dụ mau lẹ, tấn tốc. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: Dã khoáng trần hôn, Tinh lưu điện xiết 野曠塵昏, 星流電掣 (Kim thuần phú 金錞賦).