Phiên âm : fù jì.
Hán Việt : phụ kí.
Thuần Việt : ăn theo; bám theo .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ăn theo; bám theo (ruồi bám theo đuôi ngựa có thể đi ngàn dặm)蚊蝇附在好马的尾巴上,可以远行千里比喻依附名人而出名也说附骥尾