Phiên âm : ē yú féng yíng.
Hán Việt : a du phùng nghênh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
曲意奉承, 討好他人。明.無名氏《運甓記》第二九齣:「專一承顏順旨, 阿諛逢迎。」《初刻拍案驚奇》卷二二:「京師有一流棍, 叫名李光, 專一阿諛逢迎, 諂事令孜。」也作「阿諛奉承」。