Phiên âm : cháng hóng.
Hán Việt : trường hồng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.彩虹。南朝梁.張纘〈南征賦〉:「界飛流於翠薄, 耿長虹於青霄。」唐.李白〈南奔書懷〉詩:「太白夜食昂, 長虹日中貫。」2.比喻長橋。宋.蘇軾〈次韻周邠寄雁蕩山圖〉詩二首之二:「東海獨來看出日, 石橋先去踏長虹。」