Phiên âm : cháng shéng xì rì.
Hán Việt : trường thằng hệ nhật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用長繩拖住太陽。比喻意欲留住時光。五代漢.王定保《唐摭言.卷一○.海敘不遇》:「長繩繫日未是愚, 有翁臨鏡捋白鬚。」也作「長繩繫景」。