Phiên âm : cháng jiān.
Hán Việt : trường tiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.狹長而華貴的紙幅, 舊時用來題詠詩文或作為書翰用紙。宋.吳澄〈貢院校文用張韻〉詩四首之一:「裁決至公還似樂, 賡詩何惜費長箋?」2.訓詁的書, 採集眾說, 而加以裁斷, 稱為「長箋」。如:「說文長箋」、「六書長箋」。