VN520


              

長林豐草

Phiên âm : cháng lín fēng cǎo.

Hán Việt : trường lâm phong thảo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 童山濯濯, .

幽深的樹林, 茂盛的野草。語本《文選.嵇康.與山巨源絕交書》:「此由禽鹿……雖飾以金鑣、饗以嘉肴, 逾思長林而志在豐草也。」後泛指山林草野之地。《儒林外史》第八回:「所以在風塵勞攘的時候, 每懷長林豐草之思。」


Xem tất cả...