Phiên âm : cháng lín fēng cǎo.
Hán Việt : trường lâm phong thảo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 童山濯濯, .
幽深的樹林, 茂盛的野草。語本《文選.嵇康.與山巨源絕交書》:「此由禽鹿……雖飾以金鑣、饗以嘉肴, 逾思長林而志在豐草也。」後泛指山林草野之地。《儒林外史》第八回:「所以在風塵勞攘的時候, 每懷長林豐草之思。」