Phiên âm : cháng chān chān.
Hán Việt : trường sam sam.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
長長的樣子。元.關漢卿《望江亭》第四折:「他只待強拆開我長攙攙的連理枝, 生擺斷我顫巍巍的並頭蓮。」元.白樸《梧桐雨》第三折:「則將細裊裊咽喉掐, 早把條長攙攙素白練安排下。」