Phiên âm : cháng tíng.
Hán Việt : trường đình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古時每十里所設供行人休憩的驛站。唐.李白〈菩薩蠻.平林漠漠煙如織〉詞:「何處是歸程, 長亭更短亭。」宋.柳永〈雨霖鈴.寒蟬淒切〉詞:「寒蟬淒切, 對長亭晚, 驟雨初歇。」