Phiên âm : zhēn biān.
Hán Việt : châm biêm.
Thuần Việt : châm kim đá .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
châm kim đá (châm cứu bằng kim đá, cách sử dụng đã thất truyền, ví với chỉ ra sai lầm để mong sửa chữa.)砭是古代治病的石头针,使用方法已失传'针砭'比喻发现或指出错误,以求改正