Phiên âm : jìng tīng.
Hán Việt : kính thính.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古人於歲首、歲末卜吉凶, 灑掃置香燈於灶門, 注水滿鐺, 水中置杓, 拜祝後, 撥杓使其旋轉, 隨柄所指方向, 抱鏡出門, 密聽人言, 第一句即是卜者之兆, 此卜術稱為「鏡聽」。