Phiên âm : pù téng.
Hán Việt : phô đằng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
浪費、糟蹋。《醒世姻緣傳》第八八回:「必定仍還與他銀子, 所以都一湯的大鋪大騰的用了。」