Phiên âm : pū pái zhāng yáng.
Hán Việt : phô bài trương dương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 鋪張揚厲, .
Trái nghĩa : , .
1.敷陳其事而發揚光大。如:「王先生可稱得上是鋪排張揚前人的德業了。」「老闆若能多對員工優異的表現鋪排張揚, 定能增進公司的向心力。」2.過分講究表面的排場。如:「建築如果只求達到鋪排張揚的目的, 不如不建。」「為人處事應避免鋪排張揚。」