Phiên âm : yě rén xiàn qín.
Hán Việt : dã nhân hiến cần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代有人自覺芹菜美味, 拿去獻給別人, 別人既覺難吃又腹痛不已。典出《列子.楊朱》。後比喻自己欣賞的事物推薦給別人, 卻無法獲得認同。亦用為人對所獻東西或意見的自謙之詞。如:「這一點微薄的禮物, 只能算是野人獻芹, 聊表心意而已。」