Phiên âm : zhuó zhōng.
Hán Việt : chước trung.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
折中、不偏不倚。《舊五代史.卷一四八.選舉志》:「望以中書條件及王松等所論事節委銓司點檢, 務在酌中, 以為定制。」《朱子語類輯略.卷五.論自注書》:「醫者用藥, 也只用平平穩穩底藥, 亦不能為害, 亦不能治病。是他初不曾識得病, 故且如此酌中。」