Phiên âm : zhèng shì qún hǔ.
Hán Việt : trịnh thị quần hổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
五代時鄭昌有子八人, 皆為俊秀之士, 聞名於當時, 故稱為「鄭氏群虎」。宋.葉廷珪《海錄碎事.聖賢人事部.時號喻物門》:「五代閩中鄭昌有八子, 皆以詞學聞, 號鄭氏群虎。」