Phiên âm : zhèng rén zhēng nián.
Hán Việt : trịnh nhân tranh niên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
鄭國有二個人互相爭論誰的年齡較長, 彼此僵持不下, 後來以最後住嘴的人為勝。見《韓非子.外儲說左上》。後比喻沒有意義的爭論或糾紛。