Phiên âm : zhèng zhāo sòng lóng.
Hán Việt : trịnh chiêu tống lung.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
鄭國明白, 宋國糊塗。語出《左傳.宣公十四年》:「鄭昭、宋聾, 晉使不害, 我則必死。」後借以比喻所遇情況不同, 凶險不一。清.康有為〈上清帝第五書〉:「鄭昭宋聾, 一以免患, 一以召禍。」