Phiên âm : zhèng chóng lǚ shēng.
Hán Việt : trịnh sùng lí thanh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
漢代鄭崇為尚書僕射, 常上朝諫爭, 每朝見則曳革履, 每次履聲一作, 皇上就知鄭崇已到。典出《漢書.卷七七.鄭崇傳》。