Phiên âm : dèng tōng qián.
Hán Việt : đặng thông tiền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
鄧通, 漢文帝的寵臣, 文帝賜銅山給他, 得自鑄錢, 由是大富, 鄧氏錢布天下。故以鄧通錢為錢幣的代稱。元.秦夫《東堂老》第一折:「怎生把鄧通錢, 剛博得一個乞化的許瓢?」