Phiên âm : yóu piào.
Hán Việt : bưu phiếu.
Thuần Việt : tem.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tem. 郵局發賣的、用來貼在郵件上表明已付郵資的憑證.
♦Con tem dán trên thư từ. § Còn gọi là bưu hoa 郵花.♦Có khi chỉ tờ giấy gửi tiền theo đường bưu điện. § Còn gọi là: bưu khoán 郵券, bưu sao 郵鈔.