Phiên âm : dǐ bào.
Hán Việt : để báo .
Thuần Việt : công báo .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
công báo (ngày xưa). 也叫"邸抄"、"邸鈔". 中國古代抄發皇帝諭旨、臣僚奏議和有關政治情報的抄本. 宋代起發展成一種手抄的類似報紙的出版物, 明末開始發行活字版本, 到清代稱"京報".