VN520


              

邑邑

Phiên âm : yì yì.

Hán Việt : ấp ấp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.憂愁不樂的樣子。《文選.應璩.與滿公琰書》:「不獲待坐, 良增邑邑。」《五代史平話.唐史.卷上》:「即日歸太原, 邑邑成疾, 不食而卒。」2.微弱的樣子。《楚辭.劉向.九歎.遠遊》:「張絳帷以襜襜兮, 風邑邑而蔽之。」