VN520


              

邑人

Phiên âm : yì rén.

Hán Việt : ấp nhân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.鄉邑中的人。《易經.比卦.象曰》:「邑人不誡, 上使中也。」2.同邑的人。《左傳.定公九年》:「盡借邑人之車, 鍥其軸, 麻約而歸之。」《史記.卷一一七.司馬相如傳》:「臣邑人司馬相如, 自言為此賦。」