VN520


              

邑犬群吠

Phiên âm : yì quǎn qún fèi.

Hán Việt : ấp khuyển quần phệ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

鄉里的狗聚在一起吠叫。比喻小人群聚以詆毀賢人。《楚辭.屈原.九章.懷沙》:「邑犬群吠兮, 吠所怪也;誹俊疑傑兮, 固庸態也。」