Phiên âm : yì quǎn qún fèi.
Hán Việt : ấp khuyển quần phệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
鄉里的狗聚在一起吠叫。比喻小人群聚以詆毀賢人。《楚辭.屈原.九章.懷沙》:「邑犬群吠兮, 吠所怪也;誹俊疑傑兮, 固庸態也。」