Phiên âm : miǎo ruò shān hé.
Hán Việt : mạc nhược san hà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
遙遠得如隔山河。形容非常遙遠。唐.陳子昂〈祭韋府君文〉:「昔君夢奠之時, 值余寘在叢棘。獄戶咫尺, 邈若山河。」