Phiên âm : xiè hòu xiāng féng.
Hán Việt : giải cấu tương phùng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 不期而遇, 萍水相逢, .
Trái nghĩa : , .
事先沒有約定而意外見面。宋.盧炳〈玉團兒.綠雲慢綰新梳束〉詞:「邂逅相逢, 情懷雅合, 全似深熟。」《鏡花緣》第一○回:「今日又去打虎, 誰知恰好遇見賢姪, 邂逅相逢, 真是『萬里他鄉遇故知』。」也作「邂逅相遇」。