Phiên âm : dá quán tōng biàn.
Hán Việt : đạt quyền thông biến.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
不墨守成規, 視情況應變。元.鄭光祖《梅香.楔子》:「此章大意, 說士君子雖則要達權通變, 亦須審己量時, 不可造次。」也作「達權知變」。義參「通權達變」。見「通權達變」條。