連續不斷.
♦Kế tục không gián đoạn, nối liền nhau. ◎Như: tha liên tục tẩu liễu tam tiểu thì đích lộ tài đáo đạt mục đích địa 他連續走了三小時的路才到達目的地. ◇Hạo Nhiên 浩然: Nhập đoàn dĩ hậu, tha đích công tác việt phát tích cực, liên tục đương tuyển ban chủ tịch 入團以後, 她的工作越發積極, 連續當選班主席 (Diễm dương thiên 艷陽天, Đệ thập lục chương).