Phiên âm : lián yīn.
Hán Việt : liên nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
兩家族因子女合婚而結為親家。南朝宋.劉義慶《世說新語.賢媛》:「門戶殄瘁, 何惜一女?若連姻貴族, 將來或大益。」也作「聯姻」。