Phiên âm : jiā lán.
Hán Việt : già lam.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Gọi tắt của tăng-già-lam-ma 僧迦藍摩 (tiếng Phạn: "saṃgha-ārāma") nghĩa là "khu vườn của chúng tăng", "chúng viên", là nơi thanh tịnh để tu tập thiền định. Cũng chỉ chùa hay tu viện Phật giáo.