VN520


              

迦藍

Phiên âm : jiā lán.

Hán Việt : già lam.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Gọi tắt của tăng-già-lam-ma 僧迦藍摩 (tiếng Phạn: "saṃgha-ārāma") nghĩa là "khu vườn của chúng tăng", "chúng viên", là nơi thanh tịnh để tu tập thiền định. Cũng chỉ chùa hay tu viện Phật giáo.