VN520


              

迦葉

Phiên âm : jiā yè.

Hán Việt : già diệp, ca diếp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Ca-Diếp 迦葉 (phiên âm tiếng Phạn "kassapa", nghĩa là Ẩm Quang 飲光 uống ánh sáng) là tên người, tên Phật. Có nhiều vị mang tên này, chẳng hạn Ma-Ha Ca-Diếp 摩訶迦葉, một đệ tử xuất sắc của Phật Thích-Ca 釋迦. Tên của một đại đệ tử của Phật (Kasyapa).
♦Mượn chỉ Thiền tông Phật giáo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bổn tự y Ca-Diếp, Hà tằng tạ Ác Thuyên 本自依迦葉, 何曾藉偓佺 (Thu nhật quỳ phủ vịnh hoài... 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻).
♦Chỉ một trong bảy vị Phật trong quá khứ trước Phật Thích-Ca. § Xem Pháp uyển châu lâm 法苑珠林 (Quyển tam).