VN520


              

輾轉

Phiên âm : zhǎn zhuǎn.

Hán Việt : triển chuyển.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

輾轉不眠

♦Trằn trọc. ◇Thi Kinh 詩經: Triển chuyển phản trắc 輾轉反側 (Quan thư 關睢) Trằn trọc trở mình không ngủ. § Cũng viết là triển chuyển 展轉.
♦Trăn trở, trở đi trở lại. ◇Minh sử 明史: Triển chuyển tư duy, tiến thối vô sách 輾轉思維, 進退無策 (Thẩm Thúc truyện 沈束傳).
♦Chuyển dời, đi qua nhiều nơi. ◇Trần Duy Tung 陳維崧: Trạo ca tả phong ba, Quần động hỗ triển chuyển 棹歌寫風波, 群動互輾轉 (Tảo phát vọng đình 早發望亭).
♦Qua tay nhiều người, không trực tiếp. ◇Ba Kim 巴金: Tha thượng thứ khảo liễu cá bị thủ, tha mẫu thân phí liễu đại lực triển chuyển thác nhân giảng tình, tha tài năng cú tiến khứ 他上次考了個備取, 他母親費了大力輾轉托人講情, 他才能夠進去 (Hàn dạ 寒夜, Nhị tứ).