Phiên âm : lún shì yìn zì jī.
Hán Việt : luân thức ấn tự cơ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
早期的印表機。由打字機演變改進而來, 可將電腦所儲存的資料, 印在紙上, 以供閱讀的機器。因其將所有可供列印的字及符號排列成輪狀, 故稱。優點為印字品質高, 但是速度慢, 無法列印圖形是最大的缺點。也稱為「菊輪式印表機」。