Phiên âm : chuò gēng lǒng shàng.
Hán Việt : xuyết canh lũng thượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
漢代陳涉少時與人傭耕, 有一次在壟上停止耕耘, 悵恨良久, 而有「苟富貴, 無相忘」之嘆。見《史記.卷四八.陳涉世家》。後多以比喻不甘被埋沒, 心中躍躍思動的意思。