燈火輝煌
♦§ Cũng viết là 輝皇.
♦Rực rỡ, chói lọi, đẹp mắt. ◇Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: Giới ca tuy thảm đạm, Hãn giản tự huy hoàng 薤歌雖慘澹, 汗簡自輝煌 (Tư lăng trưởng công chủ vãn thi 思陵長公主輓詩).
♦Làm cho rực rỡ.
♦Gọi thay vàng bạc châu báu. ◇Lí Ngư 李漁: Thế nhân giá nữ cạnh thoa điền, Bách lượng huy hoàng trị thậm tiền? 世人嫁女競釵鈿, 百兩輝煌值甚錢? (Thận trung lâu 蜃中樓, Vận bảo 運寶).
♦Chiếu sáng.