Phiên âm : jūn xún pù.
Hán Việt : quân tuần phô.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
宋元時城市中防盜、防火的哨所。宋.吳自牧《夢粱錄.卷一○.防隅巡警》:「官府坊巷近二百步置一軍巡鋪, 以兵卒三五人為一鋪, 遇夜巡警地方盜賊煙火, 或有鬥炒不律公事投鋪, 即與經廂察覺, 解州陳訟。」也稱為「巡鋪」。