Phiên âm : jūn bù xuè rèn.
Hán Việt : quân bất huyết nhận.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻輕易得勝。參見「兵不血刃」條。三國蜀.諸葛亮〈為後帝伐魏詔〉:「夫王者之兵, 有征無戰, 尊而且義, 莫敢抗也, 故鳴條之役, 軍不血刃, 牧野之師, 商人倒戈。」義參「兵不血刃」。見「兵不血刃」條。