Phiên âm : yuè fā.
Hán Việt : việt phát.
Thuần Việt : càng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
càng更加guò le zhōngqīu,tiānqì yuèfā liángkuài le.qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻcàng càng跟上文的''越''或''越是''呼应,作用跟''越...越...''相同(用于两个或更多的分句前后呼应的场合)越是性急,越发容易出差错.yuè shì xìngjí, yuèfā róngyì chū chāi cuò