Phiên âm : yuè zǔ dài páo.
Hán Việt : VIỆT TRỞ ĐẠI BÀO.
Thuần Việt : bao biện làm thay; vượt quá chức phận, làm thay vi.
Đồng nghĩa : 越職代理, .
bao biện làm thay; vượt quá chức phận, làm thay việc của người khác (người có trách nhiệm lo việc cúng tế lại đi làm cơm thay nhà bếp). 廚子不做飯, 掌管祭祀神主的人不能越過自己的職守, 放下祭器去代替廚子做飯(見于《莊子·逍遙游》). 一般用來比喻超過自己的職務范圍, 去處理別人所管的事情.