Phiên âm : fù zhāi.
Hán Việt : phó trai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
化緣、做功德等佛事。元.王實甫《西廂記.第一本.第一折》:「今日師父赴齋去了, 著我在寺中, 但有探長老的, 便記著, 待師父回來報知。」