VN520


              

質正

Phiên âm : zhì zhèng.

Hán Việt : chất chánh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phẩm chất chánh trực. ◇Cát Hồng 葛洪: Cổ nhân chất chánh, quý hành tiện ngôn. Cố vi chánh giả, bất thượng văn biện; tu đạo giả, bất sùng từ thuyết 古人質正, 貴行賤言. 故為政者, 不尚文辨; 修道者, 不崇辭說 (Bão phác tử 抱樸子, Cần cầu 勤求).
♦Tra hỏi cho đúng. ◇Lí Chí 李贄: Liêu thả bác vi chú giải, dĩ chất chánh chư quân hà như? 聊且博為註解, 以質正諸君何如? (Tứ vật thuyết 四勿說).
♦Biện minh. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: (Lữ) Tài đa dĩ điển cố chất chánh kì lí, tuy vi thuật giả sở đoản, nhiên pha hợp kinh nghĩa 才多以典故質正其理, 雖為術者所短, 然頗合經義 (Lữ Tài truyện 呂才傳).


Xem tất cả...