Phiên âm : guì gàn.
Hán Việt : quý cán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱人所作之事的敬詞。《官話指南.卷四.官話問答》:「兄臺這一向少見, 是有甚麼貴幹去了麼?」《老殘遊記》第七回:「你老貴姓?來此有何貴幹?」